Xây dựng Dashboard cơ bản phân tích hiệu quả chiến dịch quảng cáo
Theo dõiCấu trúc Dashboard
Widget name | Report type | Định nghĩa |
1. New Install (by Click) | Single Touch Attribution | Số lượt cài đặt mới thông qua quảng cáo |
2. Re-Install (by Click) | Single Touch Attribution | Số lượt cài lại app thông qua quảng cáo |
3. Deep-link Open | Single Touch Attribution | Số lượt mở Open Deep-link thông qua quảng cáo |
4. Non-organic purchase amount | General Event | Tổng giá trị mua hàng phát sinh do người dùng từ các kênh quảng cáo |
5. Daily KPIs | Single Touch Attribution | Báo cáo hàng ngày các chỉ số KPI của các kênh quảng cáo |
6. KPIs for each ads channel | Single Touch Attribution | Các chỉ số quan trọng đánh giá từng kênh quảng cáo |
1. New Install (by Click)
Báo cáo phân tích số lượt New Install đạt được thông qua Click Ad-touch advertsing trong một khoảng thời gian nhất định. Thông qua số liệu này có thể đánh giá phần nào hiệu quả của các quảng cáo có gắn tracking link đã hoặc đang tiến hành trong thời gian đó.
Dữ liệu có thể được chia nhỏ và phân tích khi thêm các điều kiện Group by và Analytic Conditions. Với Group by, dữ liệu sẽ được chia nhỏ theo tiêu chuẩn được chọn, giúp marketer có thể so sánh giữa các nhóm user này. Với Analytic Conditions, chỉ những dữ liệu thỏa mãi điều kiện được chọn mới được display, giúp marketer tiến hành phân tích cụ thể về một nhóm user nhất định.
Ví dụ dưới đây minh họa các bước tạo báo cáo số lượt New Install (by Click) của các kênh quảng cáo trong vòng 1 tuần trước.
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | Single Touch Attribution |
2. Table Design | Metrics | New Install (by Click) |
3. Conditions | Date Range | Before 7 days |
Time Zone | UTC+7 | |
4. Data Visualization | Widget name | New Install (by Click) |
Visualization type | 123 |
2. Re-Install (by Click)
Báo cáo giúp phân tích số lượt Re-Install thông qua các quảng cáo là Click Ad-Touch trong một khoảng thời gian nhất định.Ý nghĩa và cách thức tạo lập báo cáo này tương tự báo cáo 1. New Install (by click).
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | Single Touch Attribution |
2. Table Design | Metrics | New Install (by Click) |
3. Conditions | Date Range | Before 7 days |
Time Zone | UTC+7 | |
4. Data Visualization | Widget name | Re-install (by Click) |
Visualization type | 123 |
Các bước 3. Conditions và 4. Data Visualization làm tương tự như báo cáo 1.
3. Deep-link open
Báo cáo giúp phân tích số lượt click vào Deeplink trên quảng cáo khi device đã có sẵn app trong một khoảng thời gian nhất định.Ý nghĩa và cách thức tạo lập báo cáo này tương tự báo cáo 1. New Install (by click).
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | Single Touch Attribution |
2. Table Design | Metrics | Deep-link Open |
3. Conditions | Date Range | Before 7 days |
Time Zone | UTC+7 | |
4. Data Visualization | Widget name | Re-install (by Click) |
Visualization type | 123 |
Các bước 3. Conditions và 4. Data Visualization làm tương tự như báo cáo 1.
4. Non-organic purchase amount
Báo cáo phân tích tổng giá trị mua hàng phát sinh thông qua các kênh quảng cáo trong một khoảng thời gian nhất định
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | General Event Analytics |
2. Table Design | Metrics | Price x Quantity |
3. Conditions | Open Attribution Type | New Install, Re-Install, Deep-link Open |
Event Look-back Window | 7 day | |
Event Attribution Viewpoint | Last | |
Date Range | Before 7 days | |
Time Zone | UTC+7 | |
Analytics Conditions |
Event name_include_purchase Ad Partner_Exclude_Organic |
|
4. Data Visualization | Widget name | Non-organic purchase amount |
Visualization | 123 |
5. Daily KPI
Báo cáo phân tích các chỉ số thể hiện performance của chiến dịch theo từng ngày. Với báo cáo này, markerter có thể quan sát toàn bộ các chỉ số đề ra để đảm bảo chiến dịch đạt được mục tiêu. Tùy vào tính chất từng chiến dịch mà các metric có thể được thay đổi hoặc bổ sung.
Để đảm bảo các KPI này phải ánh dữ liệu của user được acquired từ các kênh quảng cáo, ta loại bỏ các organic traffic trong bước 3. Conditions (Analytic condition: Ad partner_excluding_organic) đồng thời đặt lại điều kiện về In-app event attribution: chọn toàn bộ 3 Open attribution type và đặt Event look-back window là 7 day (giả sử chiến dịch này công nhận ảnh hưởng của quảng cáo lên các hành vi của user trong vòng 7 ngày sau khi tiếp cận quảng cáo).
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | General Event Analytics |
2. Table Design |
Group by | Daily |
Metrics | All KPIs | |
3. Conditions | Open Attribution Type | New Install, Re-Install, Deep-link Open |
Event Look-back Window | 7 day | |
Event Attribution Viewpoint | Last | |
Date Range | Before 7 days | |
Time Zone | UTC+7 | |
Analytics Conditions |
Ad Partner_Exclude_Organic |
|
4. Data Visualization | Widget name | Daily KPI |
Visualization | Table |
6. KPI by Ad partner
Báo cáo phân tích các chỉ số thể hiện performance của chiến dịch theo từng Ad partner. Với báo cáo này, markerter không chỉ có thể quan sát toàn bộ các chỉ số đề ra cho từng Ad partner mà còn có thể so sánh kết quả quảng cáo của từng kênh media với nhau. Điều này giúp marketer có thể đưa ra quyết định chọn lựa những kênh quảng cáo nào có hiệu quả tốt và phù hợp với sản phẩm cũng như mục tiêu chiến dịch của mình.
Ngoài cách thức thông thường, tiến hành tạo lập báo cáo theo từng mục thì chúng ta có thể copy điều kiện của báo cáo 5. Daily KPI và thay đổi các điều kiện thích hợp (Group by: Ad partner)
Các bước cài đặt | Hạng mục | Giá trị |
1. Select Report Type | Report Type | General Event Analytics |
2. Table Design |
Group by | Ad partner |
Metrics | All KPIs | |
3. Conditions | Open Attribution Type | New Install, Re-Install, Deep-link Open |
Event Look-back Window | 7 day | |
Event Attribution Viewpoint | Last | |
Date Range | Before 7 days | |
Time Zone | UTC+7 | |
Analytics Conditions |
Ad Partner_Exclude_Organic |
|
4. Data Visualization | Widget name | Daily KPI |
Visualization | Table |