Một số ví dụ về tạo lập Audience Studio
Theo dõi
Giới thiệu chung
Sau đây là một số ví dụ cụ thể khi tạo Audience Studio.
Tính năng Audience Studio sử dụng các điều kiện phân tích được Adbrix cung cấp để tạo User Segment và kết hợp các Segment đã tạo ra trước đó để tạo thành Audience mới (sử dụng Join operation). Có thể sử dụng các Audience được tạo ra vào việc phân tích cụ thể nhóm người dùng này, gửi Targeting push message hoặc chạy Targeting ads campaign.
Các ví dụ cụ thể
[[인용:안내:작게]] Ví dụ tạo Audience dưới đây được tiến hành với giả sử rằng tất cả các event cần thiết đã được tích hợp bằng adbrix SDK. Tham khảo thêm các hướng dẫn dưới đây nếu cần thiết.
Định nghĩa Event trong Adbrix / 3 nguyên tắc để tích hợp event / Hướng dẫn tích hợp Native Mobile SDK
Ví dụ về tạo lập Audience | ||
#1 | Audience của mỗi platform (Android, iOS) trong một khoảng thời gian nhất định | Xem ví dụ |
#2 | Audience có lịch sử mua hàng trong một khoảng thời gian nhất định | Xem ví dụ |
#3 | Audience đã mua hàng trên 1.000.000 đồng | Xem ví dụ |
#4 | Audience đã mua hàng trên 1.000.000 đồng trong một Category hàng nhất định. | Xem ví dụ |
#5 | Audience có lịch sử mua hàng trên 5 lần | Xem ví dụ |
#6 | Audience là New Install thông qua quảng cáo nhưng không có lịch sử mua hàng. | Xem ví dụ |
#7 | Audience có lịch sử Open app nhưng không có lịch sử mua hàng trong một khoảng thời gian nhất định. | Xem ví dụ |
#8 | Audience có lịch sử mua hàng một sản phẩm nhất định. | Xem ví dụ |
#9 | Audience có lịch sử view một sản phẩm nhất định | Xem ví dụ |
#10 | Audience đã view product nhưng chưa mua. | Xem ví dụ |
#11 | Audience là New Install thông qua quảng cáo trong một khoảng thời gian nhất định. | Xem ví dụ |
#12 | Toàn bộ người dùng là New Install trong một khoảng nhất định. |
Xem ví dụ |
#13 | Trong số những người dùng là New Install trong một khoảng thời gian nhất định, Audience đã thực hiện mua hàng trong cùng quãng thời gian đó. | Xem ví dụ |
#1
Tạo Audience cho mỗi Platform (Android, iOS) trong một khoảng thời gian nhất định.
- Segment Name: Đặt tên cho segment.
- App Select: Chọn app sẽ tạo Segment.
- Date Range: Xác định thời gian phân tích và timezone (tại Việt Nam là UTC+7)
- Analytics Conditions (Ví dụ: Android)
_ Simple Condition : Chọn 'Platform' (include) 'Android' và click Save.
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#2
Audience có lịch sử mua hàng trong một khoảng thời gian nhất định
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:purchase' (lọc những người có hoạt động mua hàng)
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android' (chỉ lọc trong platform Android) và click Save
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#3
Audience đã mua hàng với tổng giá trị trên 1 triệu đồng
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:purchase' (lọc những người dùng có hoạt động mua hàng
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android' (chỉ lọc người dùng trong Android)
_ Group Condition : 'Price x Quantity' => 'Sum' => '≧' => '1.000.000' (lọc những người có tổng giá trị mua hàng lớn hơn hoặc bằng 1.000.000 đồng)
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#4
Audience mua hàng trong một category cụ thể với giá trị trên 1.000.000 đồng
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:purchase' (lọc những người có lịch sử mua hàng)
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android' (chỉ lọc trên Android)
_ Simple Condition : 'Category n' (include) chọn tên category muốn lọc
_ Group Condition : 'Price x Quantity' => 'Sum' => '≧' => '1.000.000' (lọc những người mua với tổng giá trị trong category đã chọn trên 1.000.000 đồng
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#5
Audience có lịch sử mua hàng trên 5 lần
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:purchase' (lọc những người có lịch sử mua hàng)
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android' (chỉ lọc trên Android)
_ Group Condition : 'abx:order_id' => 'Distinct', '≧' => '5' (lọc những người mua trên 5 lần
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#6
Audience là New install thông qua quảng cáo nhưng chưa có lịch sử mua hàng
a. Tạo segment A: New install thông qua quảng cáo
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
- _ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:new_install'
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android'
_ Simple Condition : 'Ad Partner' (exclude) 'Organic' (loại bỏ những new install tự nhiên, không qua quảng cáo)
b. Tạo Segment B: Audience đã có lịch sử mua hàng.
Tham khảo Ví dụ 2: Audience có lịch sử mua hàng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. Kéo thả 2 segment vừa tạo vào bảng vẽ rồi sử dụng phép Join phù hợp để lọc ra Audience non-organic New-install nhưng chưa có lịch sử mua hàng
#7
Audience trong một khoảng thời gian nhất định đã Open app nhưng không có lịch sử mua hàng.
a. Tạo Segment A: có lịch sử Open app trong 30 ngày vừa qua
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:start_session'
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android'
b. Tạo Segment B: đã có lịch sử mua hàng
Tham khảo Ví dụ 2: Audience có lịch sử mua hàng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. Kéo thả 2 segment vừa tạo vào bảng vẽ rồi sử dụng phép Join phù hợp để lọc ra Audience đã Open-app nhưng chưa có lịch sử mua hàng
#8
Audience có lịch sử mua một sản phẩm nhất định
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:purchase'.
_ Simple Condition : 'abx:item_abx:product_name' (include): nhập tên sản phẩm - hoặc 'abx:item_abx:product_id' (include): nhập ID sản phẩm
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android'.
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#9
Audience đã từng view một sản phẩm nhất định.
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions (VD: Android)
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:product_view'.
_ Simple Condition : 'abx:item_abx:product_name' (include): nhập tên sản phẩm; Hoặc 'abx:item_abx:product_id' (include): nhập ID sản phẩm
_ Simple Condition : 'Platform' (include) 'Android'.
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#10
Audience đã 'view' sản phẩm nhưng không mua
a. Tạo Audience A đã 'view' một sản phẩm nhất định.
b. Tạo Audience B đã mua một sản phẩm nhất định.
c. Kéo thả 2 segment vừa tạo vào bảng vẽ rồi sử dụng phép Join phù hợp để lọc ra Audience đã 'view' sản phẩm nhưng không mua
#11
Audience là New install users thông qua quảng cáo trong một quãng thời gian nhất định
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:new_install'.
_ Simple Condition : 'Ad Partner' (exclude) 'Organic'.
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#12
Audience toàn bộ New-install trong một khoảng thời gian nhất định
- Segment Name : Đặt tên cho Segment.
- App Select : Chọn app sẽ được tạo segment.
- Date Range : Chọn timezone và quãng thời gian phân tích.
- Analytics Conditions
_ Simple Condition : 'Event Name' (include) 'abx:new_install'.
Kéo thả Segment được tạo ra vào khung bản vẽ và click vào nút "Audience calculation" là đã hoàn thành việc tạo Audience.
#13
Audience những User đã mua hàng trong số New Install users trong một thời gian nhất định.
a. Tạo Segment A: New Install trong một khoảng thời gian nhất định.
b. Tạo Segment B: có lịch sử mua hàng trong một thời gian nhất định.
c. Kéo thả 2 segment vừa tạo vào bảng vẽ rồi sử dụng phép Join phù hợp để lọc ra Audience.