Ví dụ về General Event Analytics
Theo dõi
General Event Analytics
Loại báo cáo cho phép người dùng tiến hành phân tích bất cứ event nào mà bạn có trong app.
Vào Analytics > Data Explorer >General Event Analytics
Cài đặt General Event Analytics
Metric
Chọn các Metric để phân tích
Metric | Định nghĩa |
Total Event count | Tổng số lần event được thực hiện. Cùng một device thực hiện 3 lần purchase thì Total Event count = 3 |
Unique Event count | Số user thực hiện event. Cùng một device thực hiện 3 lần purchase thì Unique Event count = 1 |
Price x Quantity | Kiểm tra đối với các In-App Event có Price và Quantity. |
[[인용:안내:작게]] Ý nghĩa của Event trong Adbrix
Trong Adbrix, Event là khái niệm bao gồm App Open Event và In-App Event.
Sau khi cài đặt Event name trong Group by và Conditions, người dùng có thể dễ dàng tiến hành các phân tích dựa trên các App Open Event và In-App Event.
Tham khảo thêm tại Định nghĩa Event trong Adbrix .
[[인용:정보:작게]] Tham khảo Data Explorer - cấu trúc và ví dụ để tìm hiểu thêm về Group by, Analytics Conditions, Audience.
Các ví dụ cụ thể
Ví dụ 1: Tạo DAU Report (Daily active user) cho từng Platform
Cài đặt
Thành phần | Giá trị cài đặt |
Date Type | Daily |
Group by | Platform |
Metrics | Unique Event Count |
Open Attribution Type | Không áp dụng |
Event Attribution Lookback Window | Không áp dụng |
Attribution View Point | Không áp dụng |
Date Range | 2019.03.01 ~ 2019.03.31 |
Time Zone | UTC+7 |
Audience | Không áp dụng |
Analytics Conditions | Không áp dụng |
Phân tích:
Báo cáo cho người dùng thấy được Daily Active User (DAU) (số lượng active user theo từng ngày) chia theo từng platform (Android, iOS).
Date Type: Daily (xem số lượng theo từng ngày)
Metrics: Unique Event (tính theo Device ID)
Group by: Platform
Ví dụ 2: Báo cáo doanh thu từng giờ chia theo platform
Cài đặt:
Thành phần | Giá trị cài đặt |
Date Type | Hourly |
Group by | Platform |
Metrics | Total Event count |
Unique Event count | |
Price x Quantity | |
Open Attribution Type | Không áp dụng |
Event Attribution Lookback Window | Không áp dụng |
Attribution View Point | Không áp dụng |
Date Range | 2019.03.01 ~ 2019.03.31 |
Time Zone | UTC+7 |
Audience | Không áp dụng |
Analytics Conditions | Event Name = Purchase |
Phân tích:
Báo cáo cho thấy tình hình doanh thu chia theo từng platform.
Event Name trong Analytics Conditions: chọn "Purchase"
Data Type: Hourly
Metrics: Unique Event, Total Event, Price x Quantity
Ví dụ 3: Báo cáo doanh thu của một mặt hàng nhất định
Cài đặt:
Thành phần | Cài đặt |
Date Type | Daily |
Group by | Platform |
Metrics | Total Event count |
Unique Event count | |
Price x Quantity | |
Open Attribution Type | Không áp dụng |
Event Attribution Lookback Window | Không áp dụng |
Attribution View Point | Không áp dụng |
Date Range | 2019.12.01 ~ 2019.12.10 |
Time Zone | UTC+7 |
Audience | Không áp dụng |
Analytics Conditions | Event Name = Purchase |
Product ID = ID sản phẩm |
Phân tích báo:
Là các bước cài đặt tạo báo cáo để kiểm tra tình hình mua hàng của một mặt hàng nhất định trong toàn bộ lượng mua từ mỗi platform (Android, iOS). Do phải phân tích tình hình mua hàng của một mặt hàng nhất định nên trong Event name của Analytics Condition chọn Purchase , nhập ID của mặt hàng muốn phân tích vào Product ID. Trong Metrics chọn toàn bộ Unique Event, Total Event, Price x Quantity.
Sau các bước cài đặt như trên, kết quả trả ra giúp phân tích số lượng Purchase event, Unique purchase event, Purchase amout theo từng ngày của một mặt hàng nhất định, trên từng Platform.