Ví dụ về Single Touch Attribution Report
Theo dõi
Giới thiệu
Single Touch Attribution là mẫu báo cáo cơ bản nhằm phân tích các kết quả quảng cáo được đo lường thông qua Tracking link. Vào Analytics -> Data Explorer -> Create New Report -> Single-touch Attribution để tạo báo cáo.
Single Touch Attribution
Một số VD theo mục đích phân tích | ||
#1 | Phân tích open attribution theo ngày | Xem tại đây |
#2 | Phân tích open attribution và purchase conversion theo ngày | Xem tại đây |
#1
Phân tích hiệu quả ads inflow theo từng ngày
Là mẫu báo cáo cơ bản nhằm phân tích kết quả ads inflow. Tại đây có thể phân tích được các tham số open attribution theo từng ngày, từng kênh quảng cáo. Phần này giúp trả lời câu hỏi, bao nhiêu lượt cài new install hay re-install hay deep link open được attribute cho từng kênh quảng cáo.
Table Design:
Trong ví dụ này, chúng ta tạo báo cáo theo ngày nên chọn Date Type: Daily. Nhóm số liệu theo Platform(Android/iOS), Ad Partner (Kênh quảng cáo) và theo tracking link Name để có cài nhìn cụ thể theo từng nhóm. Thông số chúng ta muốn xem được xác định bằng các Metrics ( sẽ là các cột trong bảng dữ liệu đầu ra).
Chúng ta đang theo dõi ví dụ về báo cáo loại Single Touch Attribution Report, vì thế các metric đều có kiểu là Open Attribtuion (New Install, Re-Install, Deeplink Open) hoặc liên quan tới tracking link như Click, Impression.
- Date Type : Daily (Có thể lựa chọn xem theo giờ hoặc tháng bằng cách lựa chọn Hourly, Monthly hoặc tổng toàn bộ sự kiện Total )
- Group by : Platform > Ad Partner > Tracking Link Name (ID) (nhấn nút Edit để lựa chọn các kiểu Group by)
- Metrics : Click (Total), New Install (by Click), Re-Install (by Click), Deeplink Open (by Click) (Nhấn nút Edit để lựa chọn các Metrics)
- Preview: có thể xem trước mẫu báo cáo theo các điều kiện vừa chọn
- Nhấn tab Conditions để chọn các Conditions
Conditions
Là các điêu kiện filter dữ liệu trả về, bao gồm 2 loại là Attribution Conditions và analytics conditions.
- Attribution Conditions
_ Attribution Conditions chỉ ảnh hưởng lên kết quả của các In-App Event Attribution
_ Vì các Metrics trong ví dụ này không thuộc In-App Event (không có in-app event metric) nên cài đặt của phần này không ảnh hưởng gì tới kết quả phân tích. - Data Range
_ Chọn khoảng thời gian phân tích. - Time Zone
_ Lựa chọn Time Zone thực hiện phân tích.
_ Giá trị Time zone default được cài đặt ban đầu khi đăng kí app và có thể thay đổi. (Time zone của Việt Nam = UTC+7) - Audience Studio
_ Nếu trong Audience Studio đã định nghĩa sẵn nhóm Audience thì có thể chọn Audience tại đây và tiến hành phân tích Cohort.
_ Hướng dẫn chức năng Audience Studio / Cohort Analysis : Vượt qua cạm bẫy trung bình - Analytics Conditions
_ Về cơ bản, để chỉ xem open attribution đạt được thông qua quảng cáo (non-organic) thì cần loại bỏ Organic channel. Trong phần analytics Condition chọn: Ad Partner, điều kiện là excluded, giá trị là "Organic".
_ Mặc dù Organic không phải là một channel thực sự, nhưng Adbrix vẫn định nghĩa nó là một Ad Partner bởi tính quan trọng của nó trong các báo cáo liên quan tới in-app attribution.
#2
Phân tích open attribution qua quảng cáo và purchase conversion theo ngày
Hướng dẫn tạo báo cáo phân tích hiệu quả chiến dịch đạt được và tham chiếu với purchase conversion. Tương tự muc 1 nhưng bổ sung thêm in-app event attribution. Trả lời câu hỏi, hiệu quả của kênh quảng cáo lên một hàng động cụ thể (ở đây là hành động mua hàng cùa người dùng sử dụng - abx:purchase)
Table Design
Hướng dẫn cài đặt 'Metric > KPI':
Tham số muốn theo dõi là tổng số sự kiện mua hàng (abx:purchase) từ người dùng dưới tác động ảnh hưởng của các kênh quảng cáo.
- Determine the purpose of the Campaign : Nhập tên cho Metric này khi add vào báo cáo
- Set the value type
Page value: Kiểu này sẽ tạo báo cáo theo tổng số lượng event phát sinh
Unique value: Kiểu này sẽ tạo báo cáo theo số lượng unique adid thực hiện event. (VD: cùng 1 user thực hiện purchase 10 lần thì page value = 10, và unique value = 1) - For what purpose would you like to run the Campaign?
The customer purchases the product : tiến hành phân tích đối với các purchase event. - What kind of product do you want to track?
Track the purchase of all product : Tiến hành phân tích kết quả purchase trên tất cả các loại mặt hàng. - How many hours or days should the goal be set after the campaign starts?
_ Chọn giá trị Lookback window: khoảng thời gian để tính phân bổ open attribution cho hành động purchase
_ Tiêu chuẩn tính là Last. Tức là nếu có hơn một open attribution action (New Install, Re-Install, Deeplink Open) trong Lookback window của event thì in-app attribution sẽ tính cho action cuối cùng - Click vào tab Conditions để cài đặt các điều kiện.
Conditions
- Attribution Conditions
_ Attribution Conditions: Ảnh hưởng tới kết quả phân tích của In-app event. Trong ví dụ này, chúng ta quan tâm tới tiêu chí KPI (Purchase Conversion) từ người dùng mới cài app lần đầu thôi (tiêu chuẩn open attribution là new-install) - Data Range
_ Cài đặt khoảng thời gian tiến hành phân tích trong báo cáo. - Time Zone
_ Lựa chọn Time Zone tiến hành phân tích.
_ Giá trị Time zone default được cài đặt ban đầu khi đăng kí app và có thể thay đổi. (Time zone của Việt Nam = UTC+7) - Audience Studio
_ Nếu trong Audience Studio đã định nghĩa sẵn nhóm Audience thì có thể chọn Audience tại đây và tiến hành phân tích Cohort.
_ Hướng dẫn chức năng Audience Studio / Cohort Analysis : Vượt qua cạm bẫy trung bình - Analytics Conditions
_ Giống như ví dụ 1, ta sẽ loại bỏ kênh Organic khỏi báo cáo.
Định nghĩa các Metric
[[인용:안내:작게]] Các phần cơ bản của Data Explorer
Tìm hiểu tại: Data Explorer - Giải thích và ví dụ.
[[인용:안내:작게]] Sử dụng Tracking Parameter
Adbrix hỗ trợ tiến hành phân tích chi tiết bằng việc thêm các parameter vào tracking link.
Xem thêm tại Chi tiết hóa đo lường Ads Perfomance sử dụng Parameter.
Metrics List
Index | Metric | Định nghĩa |
AD-Touch | Unique Impression (Identifier) | Số Impression Unique phát sinh theo phương pháp Identifier ID Matching (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Unique Impression (Fingerprint) | Số Impression Unique phát sinh theo phương pháp Fingerprint (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Unique Impression (IP) | Số Impression Unique phát sinh theo phương pháp IP (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Impression (Total) | Tổng số Impression |
AD-Touch | Unique Click (Identifier) | Số Click Unique phát sinh theo phương pháp Identifier ID Matching (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Unique Click (Fingerprint) | Số Click Unique phát sinh theo phương pháp Fingerprint (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Unique Click (IP) | Số Click Unique phát sinh theo phương pháp IP (tính theo Advertising ID) |
AD-Touch | Click (Total) | Tổng số Click |
Attribution | New Install (by Impression) | Số New Install phát sinh theo phương pháp Impression AD-Touch |
Attribution | New Install (by Click) | Số New Install phát sinh theo phương pháp Click AD-Touch |
Attribution | New Install (Total) | Tổng số New Install |
Attribution | Re-Install (by Impression) | Số Re-Install phát sinh do Impression AD-Touch |
Attribution | Re-Install (by Click) | Số Re-Install phát sinh do Click AD-Touch |
Attribution | Re-Install (Unique) | Số Re-Install (Unique) phát sinh do tất cả các hình thức AD-Touch tính theo Advertising ID. |
Attribution | Re-Install (Total) | Tổng số Re-Install |
Attribution | Deeplink Open (Unique) | Số Deeplink Open (Unique) phát sinh do tất cả các hình thức AD-Touch tính theo Advertising ID |
Attribution | Deeplink Open (Total) | Tổng số Deeplink Open |
Attribution | CTIT (10 Sec) | Số lượng Install/Open app trong vòng 10 giây sau khi AD-Touch |
Attribution | CTIT (10~60 Sec) | Số lượng Install/Open app trong vòng từ giây thứ 10 đến giây thứ 60 sau khi AD-Touch |
Attribution | CTIT (60~1,800 Sec) | Số lượng Install/Open app trong vòng từ giây thứ 60 đến giây thứ 1.800 (30 phút) sau khi AD-Touch |
Attribution | CTIT (1,800~3,600 Sec) | Số lượng Install/Open app trong vòng từ giây thứ 1.800 (phút thứ 30) đến giây thứ 3.600 (1 giờ) sau khi AD-Touch |
Attribution | CTIT (3,600~ Sec) | Số lượng Install/Open app quá 1 giờ sau khi AD-Touch |
Fraud Index | Traffic Control (Impression) | Số Impression được phán đoán là AD-Fraud theo Traffic Control Rule |
Fraud Index | Traffic Control (Click) | Số Click được phán đoán là AD-Fraud theo Traffic Control Rule |
Fraud Index | Traffic Control (New Install) | Số New Install được phán đoán là AD-Fraud theo Traffic Control Rule |
Fraud Index | Traffic Control (Re-Install) | Số Re-Install được phán đoán là AD-Fraud theo Traffic Control Rule |
Fraud Index | Traffic Control(Deeplink Open) | Số Open Deeplink được phán đoán là AD-Fraud theo Traffic Control Rule |
Fraud Index | Click Injection (CTIT Rule) | Số AD-Touch được phán đoán là AD-Fraud theo Click Injection-CTIT Rule |
Fraud Index | Click Spamming (Impression) | Số Impression được phán đoán là AD-Fraud theo Click Spamming Rule |
Fraud Index | Click Spamming (Click) | Số Click được phán đoán là AD-Fraud theo Click Spamming Rule |
Fraud Index | Device Conflict (Device Info) | Tổng số Attribution(New Install, Re-Install, Deeplink Open) được phán đoán là AD-Fraud do thông tin device không thống nhất khi AD-Touch và Open app |
Fraud Index | Device Conflict (GEO) | Tổng số Attribution(New Install, Re-Install, Deeplink Open) được phán đoán là AD-Fraud do thông tin về vùng/ GEO không thống nhất khi AD-Touch và Open app |
Fraud Index | Device Conflict (Resolution) | Tổng số Attribution(New Install, Re-Install, Deeplink Open) được phán đoán là AD-Fraud do thông tin về độ phân giải/Resolution không thống nhất khi AD-Touch và Open app |
Fraud Index | Black List by First-Party (Impression) | Tổng số Impression được phán đoán là AD-Fraud theo Black List (First-Party) Rule |
Fraud Index | Black List by First-Party (Click) | Tổng số Click được phán đoán là AD-Fraud theo Black List (First-Party) Rule |
Fraud Index | Black List by First-Party (New Install) | Tổng số New Install được phán đoán là AD-Fraud theo Black List (First-Party) Rule |
Fraud Index | Black List by First-Party (Re-Install) | Tổng số Re-Install được phán đoán là AD-Fraud theo Black List (First-Party) Rule |
Fraud Index | Black List by First-Party (Deeplink Open) | Tổng số Deeplink Open được phán đoán là AD-Fraud theo Black List (First-Party) Rule |
Fraud Index | Spoofing DSK (New Install) | Tổng số New Install được phán đoán là AD-Fraud theo Spoofing DSK |
Fraud Index | Spoofing DSK (Re-Install) | Tổng số Re-Install được phán đoán là AD-Fraud theo Spoofing DSK |
Fraud Index | Spoofing DSK (Deeplink Open) | Tổng số Deeplink Open được phán đoán là AD-Fraud theo Spoofing DSK |
Performance | Purchase count | Số Purchase được phán đoán là thành quả của từng kênh theo các Attribution Conditions |
Performance | Purchase amount | Giá trị Purchase được phán đoán là thành quả của từng kênh theo các Attribution Conditions |
Performance | Refund count | Số Refund được phán đoán do từng kênh theo các Attribution Conditions |
Performance | Refund amount | Giá trị Refund được phán đoán do từng kênh theo các Attribution Conditions |
Performance | n Day Retention | Số User thực hiện App Open trong vòng n ngày kể từ ngày đầu Open App (tính theo Advertising ID) |